Bạn đang xem bài viết Giá Thép Hòa Phát Hôm Nay Tại Thanh Hóa được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Jhab.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Giá thép hòa phát hôm nay tại thanh hóa
Đôi nét về thép Hòa Phát – Tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam– Trên thị trường sắt thép hiện nay, tập đoàn Hòa Phát là một trong top những tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam.
– Thành lập từ những năm 1992. Sau đó Hòa Phát lần lượt mở rộng sang các lĩnh vực khác như:
Bạn đang xem: Giá thép hòa phát hôm nay tại thanh hóa
Nội thất (năm 1995)
Ống thép (1996)
Thép (năm 2000)
Điện lạnh (2001)
Bất động sản (năm 2001)
– Tập đoàn Hòa Phát là tập hợp của một nhóm các Công ty, trong đó Công ty cổ phần tập đoàn Hòa Phát giữ vai trò là Công ty mẹ và 10 Công ty thành viên và 3 công ty liên kế.
– Ngày 15/11/2007, Hòa Phát niêm yết cổ phiểu với mã chứng khoán là: HPG.
– Tính đến tháng 3 năm 2023, Hòa Phát có 11 công ty thành viên.
– Hòa Phát tự hào, vinh dự nhiều năm liền nhận được sự công nhận của người tiêu dùng cũng như những chuyên gia kinh tế. Doanh nghiệp nằm trong Top 50 doanh nghiệp lớn nhất và hiệu quả nhất Việt Nam, top 10 công ty tư nhân lớn nhất Việt Nam và top 50 thương hiệu giá trị nhất Việt Nam.
Sắt thép Hòa Phát – Dẫn đầu thị trường Việt Nam hiện naySắt thép xây dựng Hòa Phát hiện nay đang dẫn đầu tại Việt Nam về sản lượng sản xuất cũng như tiêu thụ. Sản phẩm của thép Hòa Phát được đánh giá cao về chất lượng ổn định, chắc chắn, áp dụng các công nghệ hiện đại trong quá trình sản xuất, quy trình khép kín và có những tiêu chuẩn khắt khe về thành phần hóa học của phôi thép. Thép Hòa Phát đang áp dụng dây chuyền cán thép Danieli của Ý. Công nghệ này sẽ giúp tăng tính chịu hàn cũng như độ bền của sắt thép, đồng thời giảm thiểu tối đa độ gỉ cho sắt thép xây dựng.
Ưu điểm nổi bật của thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát có độ bền cơ tính, thẩm mỹ và tính đa dạng cao.
Thép xây dựng Hòa Phát vinh dự đạt được các tiêu chuẩn chất lượng như: Tiêu chuẩn Nhật Bản( JIS), tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A615) và tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651-2008).
Hiện nay trên thị trường sắt thép, chỉ có duy nhất sắt thép Hòa Phát có thép thanh cỡ lớn D55 mm. Để cung cấp cho các công trình có dự án trọng điểm, quy mô rất lớn: cầu đường lớn, nhà siêu cao tầng.
Nhà máy sản xuất sắt thép Hòa Phát luôn đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001 : 2000 (BVQI) bởi hệ thống quản lý nghiệm ngặt. Hệ thống phòng thí nghiệm sản phẩm hiện đại, đạt chứng chỉ hợp chuẩn Vilas 109 và Vilas 472.
Lọt top 10 thương hiệu sắt thép chất lượng tốt hiện nay và có sản lượng sắt thép tiêu thụ nội địa lớn nhất hiện nay. Với giá thành cạnh tranh, sản phẩm chất lượng cao.
Với hệ thống đại lý rộng khắp cả nước, sắt thép Hòa Phát tự tin, sẵn sàng đáp ứng nhanh nhất mọi nhu cầu của khách hàng.
Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát tại Thanh Hóa mới nhất Thép Hòa Phát đã và đang ngày càng khẳng định uy tín, vị thế quan trọng của mình trong ngành xây dựng tại Việt Nam và ngày đang được ưa chuộng bởi chất lượng và giá thành của thép Hòa Phát. Steel Online xin cung cấp bảng giá sắt thép Hòa Phát mới nhất tại Thanh Hóa hiện nay hoặc có thể truy cập trang bài viết bảng giá sắt thép hiện nay của Steel Online. Steel Online cung cấp các loại sắt thép Hòa Phát Hiện nay, Steel Online đang cung cấp cho thị trường những chủng loại sắt thép Hòa Phát chính như sau:
Thép cuộn vằn: Phi 8, phi 10.
Thép thanh vằn: từ phi 10 đến phi 0.
Thép cuộn tròn trơn: Phi 6, phi 8, phi 10
Các tiêu chuẩn của sắt thép xây dựng Hòa Phát Thép xây dựng Hòa Phát đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn sau đây:
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505, JIS G3112:2010
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651-2:2008
Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A615)
Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS4449 :2005
Bảng giá sắt thép xây dựng Việt Đức tại Bình Định
Mua thép Hòa Phát ở đâu uy tín, chất lượng, chính hãng?Thương hiệu thép Hòa Phát đã và đang rất được ưu chuộng, là sắt thép hàng đầu tại Việt Nam. Tuy nhiên, thép Hòa Phát vẫn không thể tránh khỏi tình trạng bị làm giả, làm nhái. Nếu không may mua phải các sản phẩm kém chất lượng thì khách hàng không những bị tổn thất tài chính mà công trình xây dựng cũng sẽ bị ảnh hưởng đáng kể. Do đó, vấn đề quan trọng là khách hàng nên tìm kiếm và lựa chọn được một địa chỉ kinh doanh sắt thép xây dựng uy tín, đáng tin cậy để mua sắt thép Hòa Phát.
Hiện nay, Steel Online là đơn vị kinh doanh sắt thép xây dựng uy tín, đã và đang cung ứng sản phẩm sắt thép cho rất nhiều công trình trên khắp Thanh Hóa và khu vực các tình lân cận. Steel Online kinh doanh sản phẩm sắt thép Hòa Phát chính hãng, giá thành phù hợp cùng với đó là rất nhiều chính sách ưu đãi về giá thành, dịch vụ. Do đó, khách hàng có thể hoàn toàn an tâm và tin tưởng khi lựa chọn và sử dụng các sản phẩm sắt thép xây dựng được mua tại Steel Online.
Trụ sở chính
27 đường số 16, An Phú, Quận 2, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Văn phòng Hà Nội
Số 18 Lô N07A, Khu đô thị mới Dịch Vọng, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, T.P Hà Nội
Tư vấn miễn phí hotline:
Mr. Đức: 0852852386
Mr. Duy Anh: 0852852386
Mr. Mạnh: 0852852386
Tham Khảo: Thiết bị Phụ tùng Hòa Phát – 26 năm tiên phong cung cấp sản phẩm chất lượng cao ra thị trường
Báo Giá Thép Hộp Chữ Nhật Hòa Phát Mới Nhất Hôm Nay 02
Tìm hiểu về thép hộp chữ nhật Hòa Phát
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát là dòng sản phẩm có kết cấu hình chữ nhật rất đa dạng quy cách. Hiện nay trên thị trường phổ biến nhất là thép hộp chữ nhật có kích thước 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100,60×120, 100×150, 100×200mm.
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát có hai dạng chính là: thép hộp chữ nhật mạ kẽm và thép hộp chữ nhật đen. Các sản phẩm mạ kẽm sẽ có độ bền cao hơn so với thép hộp đen. Tuy nhiên cả hai đều được yêu thích và sử dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng.
Báo giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát mới nhất cập nhật Tháng 07/2023 Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa PhátTên sản phẩm Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Giá thép hộp mạ kẽm đã có VAT (VNĐ/cây)
Hộp mạ kẽm 13x26x1.0 6m 3.45 14,245 49,882 15,700 54,900
Hộp mạ kẽm 13x26x1.1 6m 3.77 14,245 54,536 15,700 60,020
Hộp mạ kẽm 13x26x1.2 6m 4.08 14,245 59,045 15,700 64,980
Hộp mạ kẽm 13x26x1.4 6m 4.7 14,245 68,064 15,700 74,900
Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 6m 5.43 14,245 78,682 15,700 86,580
Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 6m 5.94 14,245 86,100 15,700 94,740
Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 6m 6.46 14,245 93,664 15,700 103,060
Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 6m 7.47 14,245 108,355 15,700 119,220
Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 6m 7.97 14,245 115,627 15,700 127,220
Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 6m 9.44 14,245 137,009 15,700 150,740
Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 6m 10.4 14,245 150,973 15,700 166,100
Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 6m 11.8 14,245 171,336 15,700 188,500
Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 6m 12.72 14,245 184,718 15,700 203,220
Hộp mạ kẽm 25x50x1.0 6m 6.84 14,245 99,191 15,700 109,140
Hộp mạ kẽm 25x50x1.1 6m 7.5 14,245 108,791 15,700 119,700
Hộp mạ kẽm 25x50x1.2 6m 8.15 14,245 118,245 15,700 130,100
Hộp mạ kẽm 25x50x1.4 6m 9.45 14,245 137,155 15,700 150,900
Hộp mạ kẽm 25x50x1.5 6m 10.09 14,245 146,464 15,700 161,140
Hộp mạ kẽm 25x50x1.8 6m 11.98 14,245 173,955 15,700 191,380
Hộp mạ kẽm 25x50x2.0 6m 13.23 14,245 192,136 15,700 211,380
Hộp mạ kẽm 25x50x2.3 6m 15.06 14,245 218,755 15,700 240,660
Hộp mạ kẽm 25x50x2.5 6m 16.25 14,245 236,064 15,700 259,700
Hộp mạ kẽm 30x60x1.0 6m 8.25 14,245 119,700 15,700 131,700
Hộp mạ kẽm 30x60x1.1 6m 9.05 14,245 131,336 15,700 144,500
Hộp mạ kẽm 30x60x1.2 6m 9.85 14,245 142,973 15,700 157,300
Hộp mạ kẽm 30x60x1.4 6m 11.43 14,245 165,955 15,700 182,580
Hộp mạ kẽm 30x60x1.5 6m 12.21 14,245 177,300 15,700 195,060
Hộp mạ kẽm 30x60x1.8 6m 14.53 14,245 211,045 15,700 232,180
Hộp mạ kẽm 30x60x2.0 6m 16.05 14,245 233,155 15,700 256,500
Hộp mạ kẽm 30x60x2.3 6m 18.3 14,245 265,882 15,700 292,500
Hộp mạ kẽm 30x60x2.5 6m 19.78 14,245 287,409 15,700 316,180
Hộp mạ kẽm 30x60x2.8 6m 21.79 14,245 316,645 15,700 348,340
Hộp mạ kẽm 30x60x3.0 6m 23.4 14,245 340,064 15,700 374,100
Hộp mạ kẽm 40x80x1.1 6m 12.16 14,245 176,573 15,700 194,260
Hộp mạ kẽm 40x80x1.2 6m 13.24 14,245 192,282 15,700 211,540
Hộp mạ kẽm 40x80x1.4 6m 15.38 14,245 223,409 15,700 245,780
Hộp mạ kẽm 40x80x1.5 6m 16.45 14,245 238,973 15,700 262,900
Hộp mạ kẽm 40x80x1.8 6m 19.61 14,245 284,936 15,700 313,460
Hộp mạ kẽm 40x80x2.0 6m 21.7 14,245 315,336 15,700 346,900
Hộp mạ kẽm 40x80x2.3 6m 24.8 14,245 360,427 15,700 396,500
Hộp mạ kẽm 40x80x2.5 6m 26.85 14,245 390,245 15,700 429,300
Hộp mạ kẽm 40x80x2.8 6m 29.88 14,245 434,318 15,700 477,780
Hộp mạ kẽm 40x80x3.0 6m 31.88 14,245 463,409 15,700 509,780
Hộp mạ kẽm 40x80x3.2 6m 33.86 14,245 492,209 15,700 541,460
Hộp mạ kẽm 40x100x1.4 6m 16.02 14,245 232,718 15,700 256,020
Hộp mạ kẽm 40x100x1.5 6m 19.27 14,245 279,991 15,700 308,020
Hộp mạ kẽm 40x100x1.8 6m 23.01 14,245 334,391 15,700 367,860
Hộp mạ kẽm 40x100x2.0 6m 25.47 14,245 370,173 15,700 407,220
Hộp mạ kẽm 40x100x2.3 6m 29.14 14,245 423,555 15,700 465,940
Hộp mạ kẽm 40x100x2.5 6m 31.56 14,245 458,755 15,700 504,660
Hộp mạ kẽm 40x100x2.8 6m 35.15 14,245 510,973 15,700 562,100
Hộp mạ kẽm 40x100x3.0 6m 37.35 14,245 542,973 15,700 597,300
Hộp mạ kẽm 40x100x3.2 6m 38.39 14,245 558,100 15,700 613,940
Hộp mạ kẽm 50x100x1.4 6m 19.33 14,245 280,864 15,700 308,980
Hộp mạ kẽm 50x100x1.5 6m 20.68 14,245 300,500 15,700 330,580
Hộp mạ kẽm 50x100x1.8 6m 24.69 14,245 358,827 15,700 394,740
Hộp mạ kẽm 50x100x2.0 6m 27.34 14,245 397,373 15,700 437,140
Hộp mạ kẽm 50x100x2.3 6m 31.29 14,245 454,827 15,700 500,340
Hộp mạ kẽm 50x100x2.5 6m 33.89 14,245 492,645 15,700 541,940
Hộp mạ kẽm 50x100x2.8 6m 37.77 14,245 549,082 15,700 604,020
Hộp mạ kẽm 50x100x3.0 6m 40.33 14,245 586,318 15,700 644,980
Hộp mạ kẽm 50x100x3.2 6m 42.87 14,245 623,264 15,700 685,620
Hộp mạ kẽm 60x120x1.8 6m 29.79 14,245 433,009 15,700 476,340
Hộp mạ kẽm 60x120x2.0 6m 33.01 14,245 479,845 15,700 527,860
Hộp mạ kẽm 60x120x2.3 6m 37.8 14,245 549,518 15,700 604,500
Hộp mạ kẽm 60x120x2.5 6m 40.98 14,245 595,773 15,700 655,380
Hộp mạ kẽm 60x120x2.8 6m 45.7 14,245 664,427 15,700 730,900
Hộp mạ kẽm 60x120x3.0 6m 48.83 14,245 709,955 15,700 780,980
Hộp mạ kẽm 60x120x3.2 6m 51.94 14,245 755,191 15,700 830,740
Hộp mạ kẽm 60x120x3.5 6m 56.58 14,245 822,682 15,700 904,980
Hộp mạ kẽm 60x120x3.8 6m 61.17 14,245 889,445 15,700 978,420
Hộp mạ kẽm 60x120x4.0 6m 64.21 14,245 933,664 15,700 1,027,060
Bảng báo giá sắt Hòa Phát hôm nay – Cập nhật 1 giờ trước
Giá thép hộp đen chữ nhật Hòa PhátTên sản phẩm Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá có VAT (VNĐ/kg) Giá thép hộp đen Hòa Phát (VNĐ/cây)
Hộp đen 13x26x1.0 6m 2.41 12,382 30,263 13,650 33,320
Hộp đen 13x26x1.1 6m 3.77 12,382 47,510 13,650 52,292
Hộp đen 13x26x1.2 6m 4.08 12,382 51,442 13,650 56,616
Hộp đen 13x26x1.4 6m 4.7 12,382 59,305 13,650 65,265
Hộp đen 20x40x1.0 6m 5.43 12,382 68,562 13,650 75,449
Hộp đen 20x40x1.1 6m 5.94 12,382 75,030 13,650 82,563
Hộp đen 20x40x1.2 6m 6.46 12,382 81,625 13,650 89,817
Hộp đen 20x40x1.4 6m 7.47 12,382 94,433 13,650 103,907
Hộp đen 20x40x1.5 6m 7.79 11,745 93,534 12,950 102,918
Hộp đen 20x40x1.8 6m 9.44 11,745 113,409 12,950 124,780
Hộp đen 20x40x2.0 6m 10.4 11,518 122,609 12,700 134,900
Hộp đen 20x40x2.3 6m 11.8 11,518 139,155 12,700 153,100
Hộp đen 20x40x2.5 6m 12.72 11,518 150,027 12,700 165,060
Hộp đen 25x50x1.0 6m 6.84 12,382 86,444 13,650 95,118
Hộp đen 25x50x1.1 6m 7.5 12,382 94,814 13,650 104,325
Hộp đen 25x50x1.2 6m 8.15 12,382 103,057 13,650 113,393
Hộp đen 25x50x1.4 6m 9.45 12,382 119,543 13,650 131,528
Hộp đen 25x50x1.5 6m 10.09 11,745 121,239 12,950 133,393
Hộp đen 25x50x1.8 6m 11.98 11,745 144,005 12,950 158,435
Hộp đen 25x50x2.0 6m 13.23 11,518 156,055 12,700 171,690
Hộp đen 25x50x2.3 6m 15.06 11,518 177,682 12,700 195,480
Hộp đen 25x50x2.5 6m 16.25 11,518 191,745 12,700 210,950
Hộp đen 30x60x1.0 6m 8.25 12,382 104,325 13,650 114,788
Hộp đen 30x60x1.1 6m 9.05 12,382 114,470 13,650 125,948
Hộp đen 30x60x1.2 6m 9.85 12,382 124,616 13,650 137,108
Hộp đen 30x60x1.4 6m 11.43 12,382 144,653 13,650 159,149
Hộp đen 30x60x1.5 6m 12.21 11,745 146,775 12,950 161,483
Hộp đen 30x60x1.8 6m 14.53 11,745 174,720 12,950 192,223
Hộp đen 30x60x2.0 6m 16.05 11,518 189,382 12,700 208,350
Hộp đen 30x60x2.3 6m 18.3 11,518 215,973 12,700 237,600
Hộp đen 30x60x2.5 6m 19.78 11,518 233,464 12,700 256,840
Hộp đen 30x60x2.8 6m 21.97 11,518 259,345 12,700 285,310
Hộp đen 30x60x3.0 6m 23.4 11,518 276,245 12,700 303,900
Hộp đen 40x80x1.1 6m 12.16 12,382 153,911 13,650 169,332
Hộp đen 40x80x1.2 6m 13.24 12,382 167,607 13,650 184,398
Hộp đen 40x80x1.4 6m 15.38 12,382 194,746 13,650 214,251
Hộp đen 40x80x3.2 6m 33.86 11,518 399,864 12,700 439,880
Hộp đen 40x80x3.0 6m 31.88 11,518 376,464 12,700 414,140
Hộp đen 40x80x2.8 6m 29.88 11,518 352,827 12,700 388,140
Hộp đen 40x80x2.5 6m 26.85 11,518 317,018 12,700 348,750
Hộp đen 40x80x2.3 6m 24.8 11,518 292,791 12,700 322,100
Hộp đen 40x80x2.0 6m 21.7 11,518 256,155 12,700 281,800
Hộp đen 40x80x1.8 6m 19.61 11,745 235,911 12,950 259,533
Hộp đen 40x80x1.5 6m 16.45 11,745 197,848 12,950 217,663
Hộp đen 40x100x1.5 6m 19.27 11,745 231,816 12,950 255,028
Hộp đen 40x100x1.8 6m 23.01 11,745 276,866 12,950 304,583
Hộp đen 40x100x2.0 6m 25.47 11,518 300,709 12,700 330,810
Hộp đen 40x100x2.3 6m 29.14 11,518 344,082 12,700 378,520
Hộp đen 40x100x2.5 6m 31.56 11,518 372,682 12,700 409,980
Hộp đen 40x100x2.8 6m 35.15 11,518 415,109 12,700 456,650
Hộp đen 40x100x3.0 6m 37.53 11,518 443,236 12,700 487,590
Hộp đen 40x100x3.2 6m 38.39 11,518 453,400 12,700 498,770
Hộp đen 50x50x1.1 6m 10.09 12,382 127,660 13,650 140,456
Hộp đen 50x100x1.4 6m 19.33 12,382 244,840 13,650 269,354
Hộp đen 50x100x1.5 6m 20.68 11,745 248,800 12,950 273,710
Hộp đen 50x100x1.8 6m 24.69 11,745 297,102 12,950 326,843
Hộp đen 50x100x2.0 6m 27.34 11,518 322,809 12,700 355,120
Hộp đen 50x100x2.3 6m 31.29 11,518 369,491 12,700 406,470
Hộp đen 50x100x2.5 6m 33.89 11,518 400,218 12,700 440,270
Hộp đen 50x100x2.8 6m 37.77 11,518 446,073 12,700 490,710
Hộp đen 50x100x3.0 6m 40.33 11,518 476,327 12,700 523,990
Hộp đen 50x100x3.2 6m 42.87 11,518 506,345 12,700 557,010
Hộp đen 60x120x1.8 6m 29.79 11,518 351,764 12,700 386,970
Hộp đen 60x120x2.0 6m 33.01 11,518 389,818 12,700 428,830
Hộp đen 60x120x2.3 6m 37.8 11,518 446,427 12,700 491,100
Hộp đen 60x120x2.5 6m 40.98 11,518 484,009 12,700 532,440
Hộp đen 60x120x2.8 6m 45.7 11,518 539,791 12,700 593,800
Hộp đen 60x120x3.0 6m 48.83 11,518 576,782 12,700 634,490
Hộp đen 60x120x3.2 6m 51.94 11,518 613,536 12,700 674,920
Hộp đen 60x120x3.5 6m 56.58 11,518 668,373 12,700 735,240
Hộp đen 60x120x3.8 6m 61.17 11,518 722,618 12,700 794,910
Hộp đen 60x120x4.0 6m 64.21 11,518 758,545 12,700 834,430
Hộp đen 100x150x3.0 6m 62.68 12,655 811,748 13,951 892,953
Bảng báo giá ống thép đen Hòa Phát cập nhật mới nhất 2023
Thép hộp chữ nhật Hòa Phát có những ứng dụng gì?Thép hộp chữ nhật Hòa Phát được ứng dụng rất rộng rãi. Một số ứng dụng nổi bật có thể kể đến như:
Dùng để lắp ráp cho những công trình nhà tiền chế
Làm hàng rào cố định xung quanh nhà
Làm cầu thang nhà ở, phòng trọ,…
Ngoài ra bạn có thể sáng tạo và sử dụng thép hộp chữ nhật cho nhiều mục đích sử dụng khác,…
Địa chỉ mua thép hộp chữ nhật Hòa Phát uy tín, giá tốt
100% các sản phẩm sắt thép chúng tôi cung cấp đều đạt chuẩn, được nhập chính hãng từ nhà sản xuất với đầy đủ hóa đơn, chứng từ xác nhận đảm bảo chất lượng, uy tín khi đến tay khách hàng.
Giá thành sản phẩm chúng tôi đưa ra vô cùng cạnh tranh với các đơn vị khác trên thị trường.
Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng, mọi nơi.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tình sẵn sàng tư vấn, giải đáp thắc mắc 24/7.
Mọi chi tiết hay thắc mắc về bảng giá quý khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua địa chỉ:
Địa Chỉ : Hoàng Đạo Thúy, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0923.575.999
Thông Số Ván Khuôn Thép Hòa Phát
Bạn đang xem: Thông số ván khuôn thép hòa phát
Thông số kỹ thuật của thép cuộn Hòa PhátThép cuộn Hòa Phát là thiết bị được rất nhiều công trình ưu tiên sử dụng nhiều nhất hiện nay. Tất cả các công trình xây dựng lớn như trường học, chung cư, nhà tần, cao ốc, cầu đường, bệnh viện,.. đều không thể thiếu thiết bị thép cuộn.
Đặc điểm của thép cuộn Hòa Phát – Loại ván khuôn Hòa Phát:
Hình dạng: tròn dây mang tiết diện khá tròn cùng độ ovan nhỏ.
Bề mặt: rất nhẵn ở dạng cuộn.
Trên thiết bị này được dập nổi các hình ảnh logo 3 hình tam giác, mác thép và chữ HÒA PHÁT mang đặc trưng của thương hiệu – hình ảnh nhận dạng sản phẩm của thương hiệu.
Các kích thước thường thấy của thép cuộn Hòa Phát: 6mm – 8mm – 10mm – D8 gai.
Ván khuôn thép Hòa Phát – Thép thanh vằn Hòa PhátThép thanh vằn Hòa Phát được ứng dụng nhiều nhất trong xây dựng cốt thép bê tông. Thiết kế của thiết bị này dạng cây tròn dài với bề mặt mang các đường gân nổi chạy quanh thanh sắt. Điều này giúp tăng độ kết dính giữa thiết bị với bề mặt bê tông trong quá trình thi công.
Các sản phẩm của Hòa Phát nói chung, thép thanh Hòa Phát hay ván khuôn thép Hòa Phát đều nhận được đánh giá cao về mọi mặt từ thiết kế đến chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn của Nhật Bản là G3112-1987, của Việt Nam là TCVN 1651 – 2008, của Hoa Kỳ là ASTM A6115/ A615M-08a.
Ván khuôn thép Hòa Phát – Thép ống, thép hộp Hòa PhátSản phẩm này của thương hiệu Hòa Phát được sản xuất đạt tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83. Mỗi sản phẩm được hoàn thành, khi xuất xưởng sẽ đi kèm chứng chỉ chất lượng sản xuất để đem đến sự uy tín, đảm bảo nhất.
Những sản phẩm của thép Hòa Phát đều được đánh giá cao. Thép Hòa Phát là thương hiệu đã có tên tuổi, đứng đầu trong ngành công nghiệp thép của thị trường nước ta. Các thiết bị ván khuôn thép Hòa Phát được ưu tiên sử dụng trong nhiều doanh nghiệp và các đơn vị xây dựng.
Thép ống Hòa Phát bao gồm các loại thép ống mạ kẽm, thép ống đen, thép ống mạ kẽm nhúng nóng nhiều kích cỡ đa dạng và độ dày. Phục vụ tất cả các nhu cầu của mọi công trình trọng điểm trên cả nước.
Vị thế của thép Hòa Phát trong xây dựngVán khuôn thép Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong các công trình, mang nhiều ưu điểm nổi trội hơn so với các loại ván khuôn thép khác.
Do đó những loại ván khuôn sử dụng thép Hòa Phát luôn được ứng dụng rộng rãi, được nhiều doanh nghiệp Việt Nam sản xuất, nhận định như một tiêu chuẩn chất lượng chung.
Ván khuôn thép Hòa Phát được chế tạo trên dây chuyền sản xuất công nghiệp chuyên nghiệp, hiện đại nhất, công suất lớn, mang kết cấu đơn giản tiện lợi cho việc lắp đặt và tháo dỡ. Đa dạng các loại phục vụ nhiều dạng công trình khác nhau.
Hệ thống ván khuôn thép Hòa Pháp được ứng dụng trong các công trường xây dựng và dự án công nghệ cao như công trình nhà ở, khu văn phòng, cầu đường, cao ốc, đường hầm… Sản phẩm dễ sử dụng, thường dùng trong việc đổ tường cột, nền móng và xà dầm. Tự hào là một thương hiệu chất lượng nhất của Việt Nam.
Sự khác nhau giữa vốn điều lệ và vốn chủ sở hữu là gì?
Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?
Tìm hiểu thêm: Cong ty co phan thep hoa phat
Báo Giá Thép D10 Hôm Nay Từ Các Thương Hiệu Nổi Tiếng
Báo giá thép d10 hôm nay từ các thương hiệu nổi tiếng
Thép là vật liệu trong thể thiếu trong mọi công trình xây dựng, từ những công trình dân dụng cho đến các tòa nhà cao ốc hay các trung tâm chính trị đều có sự góp mặt của thép. Tạo nên công trình vững chắc và bền cùng năm tháng. Việc tìm hiểu giá thép trước khi sử dụng là việc cần thiết đối với tất cả mọi nhà thầu hay chủ đầu tư. Tuy nhiên, còn nhiều bạn chưa biết nên tham khảo giá thép chuẩn tại đâu và sự nhiễu loạn của thông tin trên mạng khiến bạn chưa cập nhật được giá chính xác nhất. Sau bài viết của chúng tôi hôm nay chắc hẳn các bạn có câu trả lời đích đáng nhất về giá thép d10 chi tiết nhất.
Một số ưu nhược điểm của thép d10 hiện nayKhái niệm thép đã dần trở nên rất quen thuộc trong lĩnh vực xây dựng nói chung, thép đóng vai trò then chốt tạo nên một công trình hoàn thiện, thật khó để tìm thấy một loại vật liệu nào thay thế thép trong xây dựng hiện nay. Chính vì vậy mà khi bạn tiến hành mua thép chuẩn bị cho công trình của mình thì khâu tìm hiểu thị trường vật liệu xây dựng nói chung rất quan trọng. Nắm được thị trường ta sẽ tự tin sở hữu những sản phẩm với giá cả tốt nhất.
Bạn đang xem: Thép d10 giá bao nhiêu
Thép d10 là loại thép được sử dụng khá rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng. Loại thép này luôn là sự lựa chọn tiêu biểu cho các công trình trong nước và quốc tế. Đặc điểm của loại thép này là cây đặc với nhiều thể loại như d10, d12, d20, d25…Tính ứng dụng của loại thép này khá là cao trong thực tế. Bởi mọi công trình xây dựng đều cần đến thép để làm móng và các công đoạn khác trong ngôi nhà.
Vấn đề tiếp theo, chúng ta cần ghi nhận ở mẫu thép d10 này là rất dễ kiểm tra bởi chúng được chế tạo là cây đặc nhỏ dễ phát hiện ra các sai phạm trong công tác đóng hàng hay công tác giao hàng… Những vấn đề kiểm tra này, người tiêu dùng cũng có thể tự kiểm tra được, không cần những thợ có chuyên môn. Về sản phẩm thép d10 có sức chịu lực tốt và chịu áp lực cao có độ bền cao chống chọi được những tác động mạnh từ bên ngoài như mưa gió, bão bùng của thiên nhiên.
Ngoài các điểm tốt từ chất lượng và kiểu dáng thì loại thép d10 còn có một nhược điểm như sau cấy thép nhỏ và dài do vậy vận chuyển sẽ hơi khó, tuy nhiên những vấn đề này tất cả các nhà kinh doanh đều khắc phục tốt. Với những điểm tốt nhiều hơn do vậy, mẫu thép d10 này luôn là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình. Nó là 1 phần không thể thiếu trong xây dựng mọi công trình từ nhà ở, cầu cống mương máng, đến nhà ở dân dụng hay công ty…luôn làm hài lòng mọi khác tiêu dùng trong cả nước.
Đặc điểm của thép d10 trong xây dựngNghe tên là thép d10 nhưng không phải ai cũng nhận diện đúng nhất về mẫu thép này và làm sao để biết khi nào cần thép d10 khi nào cần loại thép khác, hãy để chúng tôi gợi ý điều đó cho các bạn.
Đặc điểm của thép chịu lực d10 như tên gọi của nó có kích thước và đường kính là 10mm và sản phẩm có quy cách chủ yếu là 6×36+IWRC. Chính thông số này đã nói lên cấu tạo của loại thép d10 này, có 6 tao cáp và mỗi tao cáp gồm 36 sợi cáp từ thép các bon cao cấp. Các tao cáp này được cuốn với nhau quanh lõi ở giữa. Và trong đây là lõi thép.
Tìm hiểu thêm: Bảng giá thép tấm chống trượt
Ứng dụng tiêu biểu nhất của thép d10 là làm cầu treo dân sinh, bởi nó đủ tiêu chuẩn để làm nên cáp cầu này. Loại cáp lõi bố tuy mềm mại và dễ uốn hơn nhưng độ chịu lực là thấp hơn. Vì phải làm việc liên tục ngoài trời có độ chịu lực cao và bền bỉ. Vì vậy phải dùng loại lõi thép mới đủ tiêu chuẩn về độ chắc chắn vfa chịu lực khi sử dụng thời gian dài.
Thép chịu lực d10 được ứng dụng trong việc làm cầu treo dân sinh bởi sản phẩm sở hữu những đặc điểm tốt như bền chắc và khả năng chịu nhiệt là cao với giá thành vô cùng hợp lý không quá đắt đỏ. Cáp thép d10 có lớp mạ kẽm bên ngoài chống gỉ sét với mọi thời gian trong mọi hoàn cảnh, tránh tình trạng bị oxi hóa.
Tuy nhiên loại thép d10 do có kích thước nhỏ nên cáp thường chỉ được giăng lan can cầu treo. Các cáp chủ cầu treo được sử dụng bằng thép cỡ lớn nên có khả năng chịu lực tốt hơn rất nhiều.
Với các công trình nhà ở thép d10 còn được sử dụng làm móng hay đai móng phù hợp tùy theo công trình lớn nhỏ. Tuy nhiên, nếu muốn công trình khỏe chắc thì chúng ta chọn những thép có kích thước và độ dày hơn. Hãy nhờ sự trợ giúp của người thân hay các nhà thầu uy tín để có những tư vấn hợp lý nhất trong lựa chọn nguyên vật liệu.
Cập nhật bảng giá thép d10 trên thị trườngThị trường thép d10 đa dạng, nhiều công ty sản xuất thép đã công khai giá bán ra trên thị trường. Bạn hoàn toàn có thể cập nhật thông tin trên đó để áng chừng số tiền phải bỏ ra khi mua thép xây dựng. Thế nhưng, khi về đến nhà phân phối, đại lý lại có sự biến động đáng kể. Vậy cập nhật giá thường xuyên, liên tục sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát nhất về thị trường thép d10 hiện nay.
1. Giá thép d10 công ty Hòa PhátGiá thép d10 Hòa Phát hiện nay đang có giá dao động lừ 63.000VNĐ cây có chiều dài là 11,7m. Công ty thép Việt Nhật nêu giá công khai cho thép d10 với chiều dài là 11,7 m số cây là 384 với số tiền là 83.000VNĐ trên cây.
Đối với công ty thép miền nam cung cấp giá tiêu dùng đối với thép d10 với chiều dài chung là 11,7 m tiêu chuẩn 7,22 với giá là 95.000 VNĐ trên 1 cây. Đã lâu rồi công ty luôn giữ mức giá bình ổn cho mọi sản phẩm. Sự bình ổn và chất lượng của thép bạn không phải bàn cãi. Bởi công ty làm ăn uy tín lâu năm. Tuy nhiên không hẳn là lúc nào công ty nào cũng có giá cố định mà giá cả còn chịu tác động chênh lệch của nhiều yếu tố.
2. Giá thép d10 công ty PomimaCông ty thép Pomima có công bố giá chuẩn của giá thép d10 Pomima cho chiều dài là 11,7 m với giá là 99.000 VNĐ. Đây là mặt hàng bán chạy nhất và rất ưa chuộng hiện nay của công ty, chúng ta nghe giá sản phẩm mà liên tưởng đến chất lượng của thép d10. Giá thép d10 Pomina đang rất bình ổn trên thị trường, tuy nhiên giá có thể thay đổi theo nhu cầu mua hàng của khách hàng.
3. Giá thép d10 công ty Việt MỹCông ty thép Việt Mỹ có giá công khai cho sản phẩm thép d10 là 62.000 trên cây. Đây là con số khá bình ổn trong các công ty so với giá mặt bằng cho các mặt hàng tại thời điểm hiện tại. Giá thép d10 Việt Mỹ khá bình ổn và luôn tạo cho người tiêu dùng an tâm.
4. Giá thép d10 công ty Việt Nhật 5. Giá thép d10 công ty Miền NamSản xuất trên công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn TCVN 1651-1. Thép D10 được sử dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Giá thép d10 Miền Nam hiện nay rơi vào tầm 64,000/cây, đây là giá mới nhất hôm nay được cập nhật trên bảng giá.
Như vậy, chúng ta nhận thấy bảng giá thép d10 của các công ty chênh lệch nhau không đáng kể, tỷ lệ chênh lệch là từ 4 – 9 nghìn đồng cho một thương hiệu thép của công ty.
Có nhiều khách hàng sẽ thắc mắc rằng giá thép của các công ty sao lại có sự biến động mà không ổn định. Điều đó không có gì là lạ bởi giá thép phi 10 có thể dao động theo từng ngày và từng giờ. Quý khách lấy hàng theo số lượng lớn sẽ được hưởng mọi ưu đãi từ công ty sản xuất thép. Giá còn dao động tùy thuộc vào vị trí công trình có giá chênh lệch do công vận chuyển.
Giá thép D8 hôm nay
Bảng Giá Sắt Thép Pomina Hôm Nay Mới Nhất Tháng 3/2023
Trong những ngày qua, thị trường nguyên vật liệu có sự biến động không nhẹ đặc biệt là giá cả của ngành thép xây dựng. Cập nhật ngay bảng báo giá sắt thép Pomina mới nhất cùng Giá sắt thép 24h.
Bảng giá thép Pomina hôm nayTrước tác động của một năm kinh tế ảm đạm chìm trong đại dịch, bước sang 2023, thị trường vật liệu xây dựng có dấu hiệu phục hồi. Sau một thời gian tăng trưởng mạnh mẽ, giá sắt thép Pomina đã bình ổn trở lại. Các chuyên gia dự báo, bảng giá này sẽ có sự biến động tích cực trong giai đoạn sắp tới.
Lưu ý về bảng giá sắt thép pominaTuy nhiên, báo giá trên chỉ mang tính chất tương đối. Mức giá sẽ thay đổi tùy vào thời điểm bạn đặt hàng. Lưu ý:
Giá tham khảo chưa bao gồm 10% VAT
Chưa bao gồm chi phí vận chuyển đến các công trình
Quy mô công trình càng lớn, Giá sắt thép 24h chiết khấu càng cao
Vận chuyển sản phẩm tới công trình sau 4 -6h đặt hàng
Tiến hành thanh toán sau khi kiểm tra, giao hàng hoàn tất
Có xuất hóa đơn đỏ và giấy tờ kèm theo
Để nhận tư vấn MIỄN PHÍ cùng báo giá chi tiết cho công trình, vui lòng liên hệ HOTLINE 0923.575.999.
Lý do bạn nên chọn thép Pomina cho công trình của bạnTrải qua hơn 20 năm xây dựng và phát triển, sắt thép Pomina đã khẳng định được vị thế trên thị trường, trở thành một trong những thương hiệu uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp sắt thép thành phẩm tại Việt Nam.
Thép Pomina được sản xuất trên dây chuyền hiện đạiMỗi năm, Pomina cung cấp ra thị trường hàng triệu tấn thép. Để đạt được khả năng sản xuất ấn tượng như thế, tập đoàn đã ứng dụng công nghệ sản xuất dây chuyền hiện đại và tiên tiến nhất hiện nay với quy mô rất lớn. Có thể khẳng định, đây là công nghệ nạp nhiên liệu liên tục ngang thân lò Consteel (Đức) rất mới, được áp dụng lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam, tiết kiệm tới hơn 40% nguồn năng lượng.
Pomina được sản xuất dựa trên quy trình hoàn toàn khép kín, ứng dụng công nghệ trình độ cao, đảm bảo chất lượng sản phẩm và bảo vệ môi trường. Để cho ra đời một mẻ thép thành phẩm lưu hành trên thị trường, sản phẩm phải vượt qua các bước kiểm định khắt khe tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN, tiêu chuẩn Hoa Kỳ – ASTM, tiêu chuẩn Nhật Bản JIS…
Quy trình kiểm định nguyên liệu cực kỳ nghiêm ngặtKhông phải ngẫu nhiên mà sắt thép Pomina lại được ưa chuộng trên thị trường đến thế. Chỉn chu trong từng khâu kiểm định và lựa chọn nguyên liệu, giá sắt thép Pomina và chất lượng luôn được chủ đầu tư đánh giá cao.
Để tạo ra những sản phẩm thép tinh khiết nhất bắt nguồn từ lựa chọn nguyên liệu chất lượng lượng nhất. Kết hợp với lò luyện kim công nghệ, sắt thép Pomina có độ bền chắc và khả năng chống chịu ăn mòn lý tưởng. Nhờ đó, sản phẩm được phân phối rộng rãi tại thị trường nội địa và các nước lân cận.
Thép xây dựng Pomina có độ bền caoThép xây dựng Pomina có độ bền rất cao, không han gỉ, chịu được điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Sử dụng loại thép này trong xây dựng mang lại hiệu quả cao về kinh tế, nâng cao tuổi thọ công trình và đảm bảo an toàn cho cả người thi công và người sử dụng. Sắt thép xây dựng Pomina chiếm khoảng 12% thị phần nội địa ngành thép thành phẩm.
Sắt thép xây dựng Pomina được nhiều công trình lớn sử dụngSắt thép xây dựng Pomina được ưu tiên sử dụng tại các công trình dân dụng và nhiều dự án trọng điểm của quốc gia như:
Dự án trung tâm thương mại, tòa cao ốc: Thành phố mới Bình Dương, Trung tâm hành chính Đà Nẵng, Nha trang Plaza Havana, Khách sạn Phương Nam, Vinhomes Central Park, Cao ốc Sài Gòn Pearl, FLC Quy Nhơn…
Dự án giao thông, cầu đường: Tuyến cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, Tuyến cao tốc Sài Gòn – Trung Lương, Đường hầm sông Sài Gòn, Đường hầm Đèo Cả, Cầu Phú Mỹ, Cầu Sài Gòn 2, Cầu Vàm Cống, Tuyến cao tốc Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây…
Dự án sân bay, bến cảng: Nhà ga T2 Nội Bài, Nhà ga hành khách quốc tế sân bay Cam Ranh, Sân bay quốc tế Đà Nẵng, Cảng quốc tế Thị Vải, Sân bay Phú Quốc…
Dự án trường học, bệnh viện: Bệnh viện Attapeu, Bệnh viện tỉnh Bình Định, Bệnh viện đa khoa Hòa Hảo, Bệnh viện Shing Mark…
Giá sắt thép Pomina luôn ổn địnhBảng báo giá thép Pomina như thế nào, có thay đổi gì không luôn thu hút được sự quan tâm của rất nhiều chủ đầu tư. Là vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng, sự biến động của thị trường sắt thép ảnh hưởng rất lớn đến tình hình kinh tế chung.
Không giống như nhiều loại khác, sắt thép Pomina luôn giữ được sự ổn định về giá cả, không lên/ xuống quá đột ngột. Việc tận dụng tối đa thành tựu khoa học công nghệ cũng như chủ động trong đầu vào nguyên liệu giúp cho thương hiệu này ít chịu nhiều nhân tố tác động về giá cả hơn.
Ngoài ra, Pomina có hàng trăm nhà phân phối, chi nhánh trên toàn quốc cùng hệ thống vận tải lớn giúp giảm bớt cả chi phí vận chuyển.
Dấu hiệu nhận biết thép xây dựng Pomina thật giảĐể bảo vệ quyền lợi của mình, tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, bạn có thể nhận biết thép xây dựng Pomina thật giả thông qua các dấu hiệu sau:
Ký hiệu
Thép cây: in nổi logo hình quả táo trên thân thép với khoảng khác giữa các logo từ 1 – 1.2m, đường kính của sản phẩm cũng được in nổi trên sản phẩm.
Thép cuộn: in đổi ký hiệu Pomina trên thân với khoảng cách giữa 2 ký hiệu là 0.5m, mỗi cuộn thép đều có nhãn giấy bao gồm vạch mã và dấu của sản phẩm.
Màu sắc
Để phục vụ cho nhu cầu đa dạng của thị trường, hãng đã sản xuất ra nhiều loại thép khác nhau. Mỗi dòng sắt thép đều được đánh dấu với một màu sắc đặc trưng. Bạn có thể so sánh sản phẩm của mình với bảng màu sắc công bố chính hãng từ nhà sản xuất.
Hóa đơn từ đại lý
Khi đặt mua hàng của bất kỳ đạt lý sắt thép Pomina nào, bạn có quyền yêu cầu họ cung cấp giấy ủy quyền được đóng dấu theo đúng quy định từ công ty mẹ.
Trước khi quan tâm đến bảng báo giá thép xây dựng Pomina tại TPHCM hay bất kỳ tỉnh thành phố nào khác, bạn nên hiểu rõ một vài đặc điểm của thương hiệu này.
Sắt thép Pomina có những loại nào?Có khá nhiều mẫu mã và kích thước khác nhau, thế nhưng, trên thị trường hiện nay sắt thép Pomina được chia thành 2 loại chính cơ bản như sau:
– Thép cây: Hay còn gọi là thép thanh vằn hoặc bê tông cốt thép. Đặc điểm của loại thép này là vẻ bề mặt có nổi gân, đường kính, logo được in nổi trên bề mặt sản phẩm. Loại thép này có đường kính phổ biến từ 10 – 32mm, chiều dài 11.7m/thanh. Thông thường, thép cây Pomina sẽ được xuất xưởng với dạng bó, trọng lượng từ 1500 – 3000kg.
– Thép cuộn: Loại thép được sản xuất dưới dạng dây cuộn tròn, bề mặt nhẵn bóng ứng dụng khá nhiều trong các công trình cầu đường, nhà ở hoặc các dự án công cộ khác. Mẫu thép cuộn Pomina có đường kính phổ biến là: D6mm, D8mm, D10mm. Thép cuộn xuất xưởng có trọng lượng từ 720 – 750kg.
Thép Pomina của nước nào?Thép Pomina là thương hiệu thép nổi bật của ngành công nghiệp luyện kim Việt Nam. Được thành lập từ năm 1999 với nhà máy sản xuất đầu tiên đặt tại Bình Dương, cho đến hiện nay, doanh nghiệp đã mở rộng quy mô với 3 nhà máy lớn: Pomina 1, Pomina 2, Pomina 3 với công suất 1.5 triệu tấn thép thương phẩm mỗi năm.
Ký hiệu sắt thép xây dựng PominaĐể tránh các sản phẩm giả mạo kém chất lượng, sắt thép xây dựng Pomina đang duy trì 2 ký hiệu chính hãng sau:
Trên thép cây: Ký hiệu nổi hình quả táo
Trên thép cuộn: Ký hiệu nổi chữ Pomina
Ngoài ra, còn một số ký hiệu khác về màu sắc và đường kính sản phẩm cũng được thể hiện trên từng cây thép. Mỗi lô thép đều có thông tin nhãn mác đi kèm.
Nhà phân phối, báo giá thép Pomina uy tín – Giá sắt thép 24hBên cạnh việc cập nhật bảng giá thép xây dựng Pomina tại TPHCM nói riêng và tất cả các tỉnh thành trên cả nước nói chung, Giá sắt thép 24h còn là nhà phân phối cấp 1 uy tín các nguyên vật liệu xây dựng từ nhà sản xuất.
Với hệ thống chi nhánh trải dài khắp các tỉnh miền Trung và miền Nam, chúng tôi mang tới cho công trình của bạn sản phẩm chính hãng 100% với giá thành ưu đãi, chiết khấu cao.
4 cam kết vàng khi lựa chọn dịch vụ của Giá Sắt Thép 24h:
Sản phẩm chất lượng 100%, đầy đủ tem mác từ nhà sản xuất
Giá thành cạnh tranh cho mọi công trình
Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc
Tư vấn nhiệt tình 24/7
Bảng Báo Giá Thép Tấm Hôm Nay Cập Nhật 1 Giờ Trước
Một Số câu hỏi thường gặp khi mua thép tấm
Các yếu tố sẽ ảnh hưởng đến giá thép tấm mỗi ngày
Thép tấm được xem như là loại thép dân dụng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, dự án. Trên thị trường hiện nay có rất đa dạng các loại thép tấm như : SS400, CT3, cán nóng và cán nguội, thép tấm mạ kẽm cán nóng, thép tấm nhám, thép tấm đen,…
✅ Báo giá thép Tấm hôm nay ⭐ Giá tốt nhất thị trường
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Liên hệ: 0923 575 999
✅ Hỗ trợ về sau ⭐ Nhiều chương trình ưu đãi
Cập nhật tóm tắt giá thép tấm hôm nay toàn quốc
Giá thép tấm Hòa Phát hôm nay có giá từ 16.780 VND
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 hôm nay có giá 19.100 VND
Giá thép tấm gân SS400/Q23 hôm nay có giá từ 20.100 VND
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 hôm nay có giá từ 19.300 VND
Giá thép tấm đen SS400 hôm nay có giá từ 22.200 VND – 24.000 VND
Giá thép tấm KẼM Z275 – Z8 hôm nay có giá từ 23.500 VND
Giá thép tấm SPHC /SPCC hôm nay có giá từ 22.600 VND
Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất Ngày 02/07/2023Báo giá thép tấm mới nhất 2023
Quy Cách Sắt Tấm (mm) Tỷ trọng (kg/tấm) Giá thép tấm ( Đã VAT)
Thép tấm (SS400/Q345)
3.0 x 1500 x 6000
211,95
4.450.950
Thép tấm (SS400/Q345)
4.0 x 1500 x 6000
282,6
5.934.600
Thép tấm (SS400/Q345)
5.0 x 1500 x 6000
353,25
7.418.250
Thép tấm (SS400/Q345)
6.0 x 1500 x 6000
423,9
8.901.900
Thép tấm (SS400/Q345)
8.0 x 1500 x 6000
565,2
11.869.200
Thép tấm (SS400/Q345)
10 x 1500 x 6000
706,5
14.836.500
Thép tấm (SS400/Q345)
12 x 1500 x 6000
847,8
17.803.800
Thép tấm (SS400/Q345)
14 x 1500 x 6000
989,1
20.771.100
Thép tấm (SS400/Q345)
16 x 1500 x 6000
1130,4
23.738.400
Thép tấm (SS400/Q345)
18 x 1500 x 6000
1272
26.712.000
Thép tấm (Q345/SS400)
20 x 2000 x 6000
1884
39.564.000
Thép tấm (Q345/SS400)
25 x 2000 x 6000
2355
49.455.000
Thép tấm (Q345/SS400)
30 x 2000 x 6000
2826
59.346.000
Thép tấm (Q345/SS400)
35 x 2000 x 6000
3279
68.859.000
Thép tấm (Q345/SS400)
40 x 2000 x 6000
3768
79.128.000
Thép tấm (Q345/SS400)
50 x 2000 x 6000
4710
98.910.000
Giá Sắt tấm tại Việt Nam được đánh giá là ổn định ở mức cao.
Tấm thép tại Giá sắt thép 24h cam kết là sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ do nhà sản xuất cung cấp.
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi công trình.
Tùy thuộc vào số lượng đơn hàng sẽ có mức chiết khấu phù hợp.
Giá thép tấm Hòa Phát mới nhất Ngày 02/07/2023Bảng giá thép tấm Hòa Phát 2023
Mác thép ĐVT Giá trước thuế (VNĐ) Giá sau thuế (VNĐ)
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) Kg 16.780 18.458
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) Kg 14.350 15.785
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) Kg 15.800 17.380
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) Kg 16.030 17.633
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) Kg 15.950 17.545
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) Kg 16.030 17.633
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) Kg 15.950 17.545
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) Kg 21.000 23.100
Đinh 5 phân Kg 22.000 24.200
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất Ngày 02/07/2023Đơn giá thép tấm SS400/Q235B/A36 có thể thay đổi liên tục. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.
Bảng giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất 2023
Quy cách (mm) Xuất xứ Barem Đơn giá (VNĐ)
Kg/tấm Kg Tấm
3 ly (1500 × 6000) NK 211.95 19.100 4.048.245
4 ly (1500 × 6000) NK 282.60 19.100 5.397.660
5 ly (1500 × 6000) NK 353.25 19.100 6.747.075
6 ly (1500 × 6000) NK 423.90 19.100 8.096.490
8 ly (1500 × 6000) NK 565.20 19.100 10.795.320
10 ly (1500 × 6000) NK 706.50 19.100 13.494.150
12 ly (1500 × 6000) NK 847.80 19.100 16.192.980
14 ly (1500 × 6000) NK 989.10 19.100 18,891,810
16 ly (1500 × 6000) NK 1130.40 19.100 21.590.640
18 ly (1500 × 6000) NK 1271.70 19.100 24.289.470
20 ly (1500 × 6000) NK 1413.00 19.100 26.988.300
6 ly (2000 × 6000) NK 565.20 19.100 10.795.320
8 ly (2000 × 6000) NK 753.60 19.100 14.393.760
10 ly (2000 × 6000) NK 942.00 19.100 17.992.200
12 ly (2000 × 6000) NK 1130.40 19.100 21.590.640
14 ly (2000 × 6000) NK 1318.80 19.100 25.189.080
16 ly (2000 × 6000) NK 1507.20 19.100 28.787.520
18 ly (2000 × 6000) NK 1695.60 19.100 32.385.960
20 ly (2000 × 6000) NK 1884.00 19.100 35.984.400
22 ly (2000 × 6000) NK 2072.40 19.100 39.582.840
25 ly (2000 × 6000) NK 2355.00 19.100 44.980.500
30 ly (2000 × 6000) NK 2826.00 19.100 53.976.600
35 ly (2000 × 6000) NK 3297.00 19.100 62.972.700
40 ly (2000 × 6000) NK 3768.00 19.100 71.968.800
45 ly (2000 × 6000) NK 4239.00 19.100 80.964.900
50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Bảng báo giá sắt tấm gân SS400/Q235 (Thép tấm chống trượt) Ngày 02/07/2023Bảng báo giá sắt tấm SS400/Q235 mới nhất 2023
Quy cách (mm) Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235 (VNĐ)
Kg/tấm Kg Tấm
3 ly (1500 × 6000) NK 239.00 20.100 4.803.900
4 ly (1500 × 6000) NK 309.60 20.100 6.222.960
5 ly (1500 × 6000) NK 380.25 20.100 7.643.025
6 ly (1500 × 6000) NK 450.90 20.100 9.063.090
8 ly (1500 × 6000) NK 592.20 20.100 11.903.220
10 ly (1500 × 6000) NK 733.50 20.100 14.743.350
12 ly (1500 × 6000) NK 874.80 20.100 17.583.480
Giá sắt tấm đúc Q345B/A572 (Thép tấm cường độ cao) Ngày 02/07/2023Bảng giá sắt tấm đúc Q345/A572 mới nhất
Quy cách (mm) Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (VNĐ)
Kg/tấm Kg
4 ly – 12 ly (1500×6000) NK
19.300
10 – 60 ly (2000×6000) NK
19.300
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất Ngày 02/07/2023Bảng giá thép tấm đen mới nhất
Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400 (VNĐ)
VNĐ/Kg Nhỏ (1m*2m) Lớn (1m25*2m5)
5 dem NK 24.000 188.400 294.376
6 dem NK 23.800 224.196 350.306
7 dem NK 23.600 259.364 405.256
8 dem NK 23.600 296.416 463.150
9 dem NK 23.600 333.468 521.044
1 ly NK 23.600 370.520 578.938
1.1 ly NK 23.600 407.572 636.831
1.2 ly NK 23.600 444.624 694.725
1.4 ly NK 23.200 509.936 796.775
1.5 ly NK 23.000 541.650 846.328
1.8 ly NK 22.800 644.328 1.006.763
2 ly NK 22.600 709.640 1.108.813
2.5 ly NK 22.200 871.350 1.361.484
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 Ngày 02/07/2023Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá tấm nhỏ (1m * 2m) Lớn (1m22 * 2m5)
5 dem NK 23.500 184.475 288.242
6 dem NK 23.500 221.370 345.891
7 dem NK 23.500 258.265 403.539
8 dem NK 23.500 295.160 461.188
9 dem NK 23.500 332.055 518.836
1 ly NK 23.500 368.950 576.484
1.1 ly NK 23.500 405.845 634.133
1.2 ly NK 23.500 442.740 691.781
1.4 ly NK 23.500 516.530 807.078
1.5 ly NK 23.500 553.425 864.727
1.8 ly NK 23.500 664.110 1.037.672
2 ly NK 23.500 722.200 1.128.438
2.5 ly NK 23.500 902.750 1.410.547
Giá thép tấm SPHC /SPCC Ngày 02/07/2023Thép tấm SPHC/SPCC mới nhất
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22.600
Tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22.600
Tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22.600
Tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22.600
Tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21.800
Tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21.800
Tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21.200
Tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21.000
Các yếu tố sẽ ảnh hưởng đến giá thép tấm mỗi ngày Số lượng đặt hàngNhư với bất cứ điều gì, mua số lượng lớn thường làm giảm chi phí trên mỗi đơn vị. Điều này cũng đúng với thép.
Khi mua số lượng lớn (khoảng 22 tấn trở lên), các nhà cung cấp có thể tiết kiệm thời gian (chẳng hạn như tốc độ và nguồn nhân lực) vào CWT.
Ngoài ra, các đơn đặt hàng số lượng lớn cho phép nhà cung cấp mua với số lượng lớn hơn từ nhà sản xuất máy nghiền, nhà sản xuất này nhận thấy các lợi thế tiết kiệm thời gian tương tự được chuyển qua CWT của họ
Giá nhu cầu trong tương laiNhu cầu của bạn theo thời gian vẫn có thể ảnh hưởng đến giá CWT. Một người cần một tấm thép AR500 cho bối cảnh thực hành mục tiêu sẽ có ít nhu cầu trong tương lai hơn so với người cần một tấm AR500 mỗi tháng trong năm năm.
Khi gửi nhu cầu dự án của bạn cho nhà cung cấp thép, hãy chắc chắn chỉ ra nhu cầu trong tương lai, ngay cả khi mua với số lượng nhỏ hơn. Thông tin chi tiết này sẽ giúp nhà cung cấp đưa ra mức giá niêm yết chính xác hơn cho đơn hàng này và các đơn hàng trong tương lai.
Nguồn gốc cung cấp thépQuốc gia xuất xứ nơi sản xuất vật liệu thép có thể đóng vai trò quan trọng trong giá CWT tổng thể. Một số dự án yêu cầu các quốc gia xuất xứ cụ thể để đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, nhưng những dự án khác có thể linh hoạt hơn về nơi xuất xứ của vật liệu.
Tìm kiếm các nhà cung cấp có nguồn gốc từ các nhà máy trong nước cũng như quốc tế. Những nhà cung cấp này thường có nhiều mức giá thép nguyên liệu hơn, giúp bạn có nhiều lựa chọn hơn khi mua hàng.
Nguyên liệu đầu vào vật liệu thépMột số nhà cung cấp đưa chi phí vận chuyển vào giá thép, nhưng hầu hết đều coi đó là chi phí bổ sung. Khi đánh giá báo giá vật liệu thép, hãy chắc chắn hiểu việc vận chuyển sẽ ảnh hưởng đến tổng chi phí của bạn như thế nào.
Quy chế thị trườngGiá sắt tấm hay các loại thép khác cũng biến động theo giá thị trường trong nước và toàn cầu. Do giá thép nhập khẩu tăng cao nên việc mua nguyên liệu ở nước ngoài là khá đắt đỏ.
Do đó dẫn đến nhu cầu lớn hơn đối với nguyên liệu trong nước có giá thấp hơn. Sau đó, kinh tế vĩ mô cơ bản nắm giữ: nhu cầu lớn hơn làm giảm nguồn cung và tăng giá.
Khí hậu, môi trường bên ngoàiNhu cầu sắt tấm phục hồi với tốc độ nhanh hơn nhiều so với cung, do nhiều nhà máy thép sản xuất chậm lại trong đại dịch. Điều này khiến giá thép tấm tăng nhanh vào cuối năm 2023 đến năm 2023 do nhu cầu vượt xa nguồn cung sẵn có.
Cập nhật tình hình giá thép tấm thế giới hôm nayTrong bối cảnh các hoạt động thu mua chậm lại, việc lượng hàng nhập khẩu tại các cảng châu Âu ngày càng gia tăng khiến các nhà máy thép trở nên bất an.
Tình trạng nhập khẩu giá rẻ và thiếu hụt chất bán dẫn là hai yếu tố cản trở nhu cầu tiêu thụ thép trong ngành công nghiệp ô tô, dẫn đến lượng thép sẵn có trên thị trường hiện ở mức cao hơn.
Quy mô thị trường Thép tấm toàn cầu dự kiến sẽ tăng từ triệu USD vào năm 2023 lên triệu USD vào năm 2029; nó dự kiến sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR là phần trăm từ năm 2023 đến năm 2029.
Giá thép tấm châu Âu bắt đầu phục hồi vào năm 2023
Trong suốt năm 2023, Ấn Độ và Indonesia đều tăng cường giao hàng tấm cho EU.
Đáng chú ý, Indonesia đã tăng hơn gấp đôi khối lượng vận chuyển của mình, với lượng giao hàng tấm từ quốc gia này đến khối lên tới 325.637 tấn vào năm 2023, so với 127.157 tấn vào năm 2023.
Ấn Độ đã cung cấp 344.823 tấn thép tấm cho EU vào năm 2023, tăng từ 255.266 tấn vào năm 2023.
Nhật Bản cũng tăng gấp đôi nguồn cung thép tấm cho EU, lên 137.192 tấn vào năm 2023 từ 63.012 tấn vào năm 2023.
Và các nhà máy Thổ Nhĩ Kỳ đã vận chuyển 52.470 tấn thép tấm sang EU vào năm 2023, tăng mạnh so với chỉ 8.636 tấn vào năm 2023.
Nhưng tổng nhập khẩu thép tấm vào EU năm 2023 đã giảm so với cùng kỳ năm 2023, xuống 1,74 triệu tấn, từ 2,02 triệu tấn.
Trước đó, vào tháng 2/2023, thị trường châu Âu đã không chắc chắn về giá cả và lượng hàng tồn kho dẫn đến tình trạng thiếu hụt chất bán dẫn, các nhà sản xuất ô tô đã phải sản xuất gián đoạn.
Kể từ đó, nhiều người chọn cách giữ lại các hợp đồng giao ngay vì sợ giá sẽ giảm khi lượng hàng nhập khẩu đến các cảng châu Âu tăng.
Thép tấm là gì?Thép tấm hay còn gọi là sắt tấm mang những đặc tính của một loại kim loại mạnh là thép. Đây là một trong những vật liệu quan trọnng không thể thiếu trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu,…
Để tạo ra các tấm thép dạng tấm cần phải trải qua một quá trình tinh luyện vô cùng phức tạp, đòi hỏi sử dụng các kỹ thuật công nghệ cao, hiện đại.
Từ các nguyên liệu bạn đầu là cacbon và sắt được tạo thành phôi phiến sau đó sẽ được đưa đến các nhà máy và sử dụng công nghệ cán nóng hoặc cán nguội để tạo hình thép. Các nguyên liệu phôi được đưa qua các con lăn và cán thành sắt tấm.
Các loại thép tấm phổ biến hiện nayHiện nay trên thị trường thép tấm được chia thành hai loại là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội do quy trình sản xuất của hai loại này có sự khác biệt nhất định và có đặc tính, ứng dụng khác nhau.
Phân loại theo nhu cầu sử dụng thì thép tấm rất đa dạng:
Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
Thép tấm chống trượt
Thép tấm cường độ cao
Thép tấm chịu mài mòn
Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao
…
Thép tấm cán nguộiThép tấm cán nguội là loại thép được cán ở mức nhiệt độ thấp, thông thường nhiệt độ cán sẽ xấp xỉ nhiệt độ phòng. Để sản xuất ra loại thép này sử dụng phôi thép được làm nguội sau đó mang đi cán mỏng và cắt thành tấm.
Điểm đặc biệt của quá trình này là chỉ làm biến đổi hình dạng của thép mà không làm biến đổi cấu tạo vật chất. Do đó giá thành của thép cán nguội hơi cao.
Ưu điểm của thép tấm cán nguộiTrên thực tế tấm thép cán nguội có độ cứng đạt chuẩn, khả năng chịu lực và chịu va đập tốt. Đồng thời tính thẩm mỹ của sản phẩm này cũng được đánh giá cao với bề mặt láng mịn, bóng đẹp.
Ngoài ra sử dụng thép cán nguội sẽ an toàn hơn do các mép cắt được cắt gọ gàng và mài nhẵn đảm bảo không bị xù xì hay gợn sóng.
Tuy nhiên chúng vẫn tồn tại một số nhược điểm như dễ bị oxi hóa và xuống cấp nhanh chóng nếu không được sử dụng và bảo quản đúng cách.
Ứng dụng của thép tấm cán nguộiTrong xây dựng tấm thép cán nguội được ứng dụng phổ biến hơn so với tấm thép cán nóng bởi chúng có chất lượng tốt hơn, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Ngoài ứng dụng trong các ngành công nghiệp, cơ khí chúng còn được ứng dụng để sản xuất các đồ gia dụng như bàn ghế, tủ quần áo,…
Thép tấm cán nóngNgược lại với tấm thép cán nguội, thép tấm cán nóng được ra đời thông qua quá trình cán ở nhiệt độ cao. Nhiệt độ thông thường là trên 1000 độ C để sản xuất ra sản phẩm thép cán nóng thành phẩm.
Tấm thép cán nóng thông thường sẽ có màu xanh đen hoặc màu tối và các viền cạnh của chúng không được mài mịn nên thường bị xù xì dẫn đến tính thẩm mỹ không tốt lắm.
Để sản xuất thép cán nóng người ta thường sử dụng thép hình H, U, V, I.
Thép tấm cán nóng được ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xe hơi, xe vận tải, tôn lợp,…
So sánh thép tấm cán nóng và nguộiTiêu chí Thép tấm cán nóng Thép tấm cán nguội
Độ dày – 0.9mm trở lên – 0.15mm – 2mm
Bề mặt – Bóng đẹp, có độ trắng sáng – Màu xanh đen hoặc tối màu
Mép biên – Được cắt gọn, mài mịn – Thường bị xù xì
Bảo quản – Bảo quản trong nhà
– Bảo quản trong bao bì để tránh bị rỉ sét
– Có thể để ngoài trời
– Không cần bảo quản trong thời gian dài
Ứng dụng của thép tấm trong công trình xây dựngMỗi loại thép tấm sẽ được cắt ghép thành các hình dạng, kích thước khác nhau để phù hợp với yêu cầu của từng ngành.
+ Trong xây dựng, các tấm thép cỡ lớn sẽ được sử dụng trong kết cấu dầm cầu thông qua sự liên kết giữa các mối hàn hoặc bu lông, đinh tán để tạo nên kết cấu vững chắc.
+ Trong cơ khí chúng được ứng dụng để làm thân kim loại, vỏ hộp giảm tốc,…
+ Với ngành công nghiệp sản xuất ô tô thép tấm là vật liệu không thể thiếu bởi chúng được sử dụng làm khung, gầm ô tô,…
+ Ngoài ra sắt tấm còn được ứng dụng trong ngành điện để làm stato trong quạt điện, máy bơm nước,…
Qua đây có thể thấy được thép tấm là loại vật liệu được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng sẽ quyết định sắt tấm dạng mỏng hay dày, lớn hay nhỏ,…
Những Lưu ý khi bảo quản thép tấm đảm bảo chất lượng
Tránh tiếp xúc các hóa chất như muối, axit tại các nơi chứ sắt tấm. Bởi Các hóa chất này sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của thép như bị bào mòn, sét gỉ.
Tránh đặt thép nơi có độ ẩm cao, quý khách nên sử dụng các tấm gỗ lớn để xếp lên trên, cách mặt đất khoảng 30 cm
SSử dụng mái che để bảo quản thép tấm khỏi nước mưa. Hạn chế xếp chồng thép quá cao sẽ khiến thép bị cong vênh.
Khi thép có dấu hiệu gỉ sét, quý khách cần làm sạch lớp sét sỉ đó bằng dầu ngay lập tức. Bạn có thể dùng bàn chải sắt để làm sạch, sau đó sử dụng khăn khô để lau sạch. Bạn có thể bôi dầu lên các bề mặt thép để đảm bảo tuổi thọ của thép được lâu hơn.
Cách bảo quản thép tấm theo từng loại thép:
Với thép tấm có độ dày trên 41 mm, bạn nên xếp thành từng chồng ngăn nắp trên giá thành hình chữ U tại các kho, xưởng, bãi đất lớn với độ rộng không quá 2m, chiều cao dưới 1m20.
Đối với sắt tấm có độ dày dưới 40 mm, bạn cần xếp vào kho hoặc nơi có mái che.
Đối với thép tấm có độ dày nhỏ hơn 9mm, bạn nên kê gỗ đệm để có thể dễ dàng kiểm soát số lượng của thép tấm.
Đối với loại tấm thép có độ dày dưới 5mm: bạn nên xếp vào kho sạch, thoáng mát với những sắt tấm tráng kẽm, thiếc.
Lưu ý khi vận chuyển thép tấm
Để đảm bảo sắt tấm tới chân công trình được đảm bảo chất lượng. Quý khách khi vận chuyển sản phẩm cần lưu ý nhưng điều sau:
Đóng gói thép tấm cẩn thận, kỹ càng từ nơi vận chuyển đến nơi thi công
Sử dụng các lót đệm, bao tải mềm quấn hai bên hoặc 1 bên thép tấm
Một Số câu hỏi thường gặp khi mua thép tấm Tại sao thép tấm lại đắt như vậy?Khối lượng nhập khẩu giảm, đình trệ sản xuất tại một số nhà máy trong nước, chi phí đầu vào của nhà máy tăng cao và nhu cầu tốt hơn dự kiến đã góp phần làm tăng giá thép.
Thép tấm nào tốt nhất?Tấm thép không gỉ tốt nhất. Nhờ khả năng chống ăn mòn cao và khả năng hàn phù hợp, Inox 304 là một trong những loại tấm/tấm thép không gỉ phổ biến nhất mà chúng tôi cung cấp.
Mua thép tấm ở đâu đảm bảo giá tốt, chất lượng?Giá sắt thép 24h là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các loại thép tấm chính hãng với giá thành vô cùng hợp lý. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi tự tin cam kết:
+ Các sản phẩm tấm sắt đều là sản phẩm chính hãng được nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu uy tín trên thị trường mang lại cho bạn những sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất, đáp ứng thi công mọi khu vực hạ tầng.
+ Báo giá nhanh và chính xác nhất bởi đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của bạn.
+ Giao hàng nhanh chóng, được phép kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi thanh toán.
+ Mạng lưới phân phối tấm sắt, thép xây dựng rộng khắp cả nước đảm bảo cung cấp thép cho mọi công trình lớn nhỏ trên toàn quốc trong thời gian nhanh chóng.
Địa Chỉ : Hoàng Đạo Thúy, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0923.575.999
Cập nhật thông tin chi tiết về Giá Thép Hòa Phát Hôm Nay Tại Thanh Hóa trên website Jhab.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!